3, Lòng kiên nhẫn bị lạm dụng sẽ trở thành giận dữ. Thomas Fuller. 4, Người có lòng kiên nhẫn có thể đạt được điều mình muốn. Benjamin Franklin. 5, Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là anh ta đôi điều suy nghĩ về việc học tiếng anh. khảo sát các chuẩn giảng dạy tiếng nhật từ góc độ lí thuyết và thực tiễn. khảo sát chương trình đào tạo gắn với các giáo trình cụ thể. điều tra đối với đối tượng giảng viên và đối tượng quản lí. điều tra với - Give way to someone: Chịu thua ai, nhường nhịn ai đó. Xem thêm: Give off là gì. Bài viết trên đây đã tổng hợp một cách cơ bản nhất về cụm từ Give Off là gì trong tiếng Anh và thông qua một số ví dụ cơ bản và trực quan nhất để làm nổi bật nên những vấn đề cơ bản Em giận anh, thì anh nhường một chút. Anh giận em, thì em nhường một chút. Nếu chúng ta giận nhau, thì dành cho nhau thời gian một chút. Chỉ cần trong một mối quan hệ, một người chịu nhúng nhường, một người biết cảm thông thì sẽ chẳng còn việc gì quá to lớn nữa. Giống như ba và mẹ, mỗi người đều có những tính cách riêng, và họ làm gì hợp nhau. Nghe câu chuyện, Khổng Tử nói: "3 nhân 8 là 23 đó. Nhan Uyên, con thua rồi, lấy mũ quan xuống đem cho người ta đi". Nhan Uyên chưa bao giờ dám cãi lời sư phụ, nghe Khổng Tử nói vậy, anh đành tháo mũ xuống giao cho người mua vải. Trong bụng anh thầm cảm thấy không phục, nghĩ You'll never know, dearNgười mếm mộ, anh sẽ không lúc nào biết rằngHow much I love sầu youEm yêu thương anh nhiều tới nhường nhịn nàoPlease don't take my sunshine awayXin đừng mang tia nắng nóng của em đi mất GqAV. Ý nghĩa của từ nhường nhịn là gì nhường nhịn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ nhường nhịn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhường nhịn mình 1 101 19 là chấp nhận để người khác hơn mình, là thái độ hoà nhã không có ý định tranh giành hơn thua. Nhường nhịn là sự thông cảm, tha thứ cho nhau trong giao tiếp ứng xử để cuộc sống tốt đẹp - Ngày 09 tháng 7 năm 2014 2 73 43 nhường nhịnchịu nhận phần kém, phần thiệt về mình, để cho người khác được hưởng phần hơn trong quan hệ đối xử nói khái quát nhườn [..] 3 24 9 nhường nhịnNhường nhịn là cho là chia sẻ với những người khác có hoàn cảnh khó khăn hơn mình; đây là một đức tính tốt đẹp mà con người phải học tập và rèn luyệnV-bts - Ngày 03 tháng 3 năm 2018 4 41 36 nhường nhịnChịu nhịn, tự mình chịu phần kém Anh em nhường nhịn nhau. 5 10 7 nhường nhịnNhường nhịn là để người khác hơn mình .không chấp nhất .thái độ và cảm xúc là tự nguyện .trong anh em thì vui vẻ .trong tình yêu thì hơi bùn tí chứ không tức giậnLê Thanh Tâm - Ngày 17 tháng 2 năm 2020 6 10 12 nhường nhịnĐó là sự chia sẻ, bao dung cho người khác tuy biết có sự thiệt thòi về phần mình. Thể hiện phong thái ung dung khi bỏ một phần cho ng khác, luôn coi họ là nhất để cuộc sông thoải mái hơn...Nhường nhịn - Ngày 07 tháng 4 năm 2017 7 11 13 nhường nhịnthể hiện thái độ tôn trọng của mình vơi người khácẨn danh - Ngày 29 tháng 1 năm 2018 8 4 8 nhường nhịnNhường cho người khó khăn được nhận phần tốt . Sử dụng những cái thiệt về mình để người khác có cái tốt hơnTrân - Ngày 04 tháng 6 năm 2019 9 6 16 nhường nhịnNhường nhịn nhau một lần thì lần sau sẽ có người nhường lại cho mìnhẨn danh - Ngày 08 tháng 8 năm 2018 10 21 37 nhường nhịnChịu nhịn, tự mình chịu phần kém Anh em nhường nhịn nhau. 11 18 40 nhường nhịn Chịu nhịn, tự mình chịu phần kém. ''Anh em '''nhường nhịn''' nhau.'' là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa Tìm nhường nhịnnhường nhịn nhường nhịn đgt. ປະນີປະນອມ. Chị nhường nhịn em ເອື້ອຍປະນີປະນອມໃຫ້ນ້ອງ. Tra câu Đọc báo tiếng Anh nhường nhịn- Chịu nhịn, tự mình chịu phần kém Anh em nhường nhịn Chịu nhịn, chịu kém, để người khác được hưởng phần hơn. Nhường nhịn bạn từ vựng tiếng Lào bằng Flashcard online HomeTiếng anhnhường nhịn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe 5 Nhường nhịn cũng hàm ý là không khăng khăng giữ quyền của mình. 5 An example from pre-Christian times focuses on the right motive for being yielding. jw2019 Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu tốt trong việc nhường nhịn để giải quyết sự bất đồng Abraham set a fine example of being yielding so as to resolve a difference jw2019 Sứ đồ Phao-lô khuyên chúng ta “Hãy nhường–nhịn nhau và tha-thứ nhau”. Paul exhorted us “Continue putting up with one another and forgiving one another freely.” jw2019 Thử thách 2 Tập chia sẻ và nhường nhịn Challenge 2 Learning to Share and to Compromise jw2019 Cảm ơn vì đã nhường nhịn, sư phụ Liao Thank you for letting me win, Master Liao OpenSubtitles2018. v3 18 Tinh thần nhường nhịn cũng có vai trò quan trọng trong gia đình. 18 A yielding spirit has a place within the family arrangement too. jw2019 “Hãy tiếp tục nhường nhịn và rộng lượng tha thứ nhau” CÔ-LÔ-SE 313, NW. “Continue putting up with one another and forgiving one another freely.”—COLOSSIANS 313. jw2019 9 Một khía cạnh khác của tính nhường nhịn là tinh thần vâng phục. 9 To be yielding, we must take into account divinely constituted authority. jw2019 3 Chúng ta sẽ được lợi ích nếu có quan điểm thăng bằng khi thể hiện tính nhường nhịn. 3 Benefits result when we are disposed to be yielding in a balanced way. jw2019 “Hãy tiếp tục nhường nhịn nhau” “Continue Putting Up With One Another” jw2019 4 Đối với nhiều người, nhường nhịn không phải là dễ. 4 For many of us, it is not easy to be yielding. jw2019 Từ nguyên thủy tiếng Hy Lạp được dịch là “phải lẽ”, cũng có nghĩa là “nhường nhịn”. Another rendering of the original Greek word translated “reasonableness” is “yieldingness.” jw2019 Người đó sẽ muốn nhường nhịn một khi không liên-quan đến nguyên-tắc Kinh-thánh nào. He will be willing to yield when Scriptural principles are not involved. jw2019 Kiên nhẫn nhường nhịn nhau Patiently Put Up With One Another jw2019 b Câu “hãy tiếp tục nhường nhịn nhau” có ngụ ý gì? b What is suggested by the expression “continue putting up with one another”? jw2019 • Tại sao thể hiện tinh thần nhường nhịn là quan trọng trong đời sống gia đình? • Why does a yielding spirit have a place in family life? jw2019 Làm điều này sẽ giúp chúng ta “nhường–nhịn nhau”.—Cô-lô-se 313. When we do this, it helps us to “continue putting up with one another.” —Colossians 313. jw2019 Mối quan hệ nào cũng vậy, cần có sự thăng bằng và nhường nhịn nhau. * With any relationship, there needs to be balance and compromise. jw2019 Ma-thi-ơ 1821, 22 Phao-lô cũng khuyến khích chúng ta hãy tiếp tục “nhường–nhịn nhau”. Matthew 18 21, 22 Paul too urged us to “ continue putting up with one another. ” jw2019 Có thể nhường nhịn. You can rub one out. OpenSubtitles2018. v3 Con bé rất nhường nhịn thằng bé, phải không? She has quite a way with the boy, doesn’t she? OpenSubtitles2018. v3 Tôi nhận thấy điều quan trọng nhất là biết nhường nhịn nhau và có tính phải lẽ”. I have found that the key to success is to be flexible and reasonable.” jw2019 Điều này bao gồm việc “nhường–nhịn nhau và tha-thứ nhau”. This includes “putting up with one another and forgiving one another freely.” jw2019 10 Các trưởng lão cũng cần bày tỏ một thái độ nhường nhịn nhau. 10 Elders also need to show a yielding attitude toward one another. jw2019 Vậy chúng ta hãy “nhường–nhịn nhau và tha-thứ nhau”. So let us “continue putting up with one another and forgiving one another freely.” jw2019 About Author admin Nhường cho bọn họ đi, ta không cần.".Let them go, we don't need them.”.Nhiều lần Cơ Đốc Nhân nhường cho những phiền nhiễu many times so many Christians yield to these luôn nhường cho nàng đi let her walk in luôn nhường cho nàng đi let her go đó cầu nguyện là nhường chỗ cho Thánh is making room for the Holy chính là cái giá của Stalin để nhường Italia và Hy was Stalin's price for ceding Italy and nhường tôi xuống hầm vì tôi là phụ grandmother let me into the house because I was a tự cũ đã thay đổi, nhường chỗ cho cái mới.".The old order changes, giving place to new.”.Let other vehicles nhiên, cơn xuất thần nhường chỗ cho niềm kinh hãi;Suddenly my ecstasy gave place to terror;Nhường sự sống cho người mình yêu life to your thang máy mở ra, anh nhường cho cô đi elevator door opened and I let her go in nhường đường cho gave way to lúc phải lùi về hậu trường và nhường người khác tỏa sáng is time to sit back and let someone else clear your mong có một trái tim nhường lại sự sống cho con”.I hope someone gives my life back to me'.Cậu ấy nhường căn phòng lớn nhất cho gave her the larger xe đó đến quá gần, hãy đi chậm lại và nhường cho họ other vehicles follow too close slow down and let them suýt khóc khi Salah nhường Firmino đá I nearly cried when Salah gave Firmino the đông nhường chỗ cho anh crowd made room for hướng sẽ chuyển sang tiêu cực nếu hỗ trợ này nhường trend will turn negative if this support gives makes room for someone thể chế độc lập đang nhường cho một chính phủ thống trị;Independent institutions are yielding to a dominant government;Cuối cùng anh ta nhường và mở khóa điện thoại của eventually yielded and unlocked his tự cũ đã thay đổi, nhường chỗ cho cái mới.".The old order changed yielding place to the new.'.Có một người đàn ôngtrung niên đã đứng dậy nhường chỗ cho một người cao middle-aged woman gives up her seat for a nhường tôi ăn muỗng kem cuối cùng.”.Always lets me eat the last bite of ice cream.".Chúng ta đã nhường chỗ cho ma had given place to the chỗ cho trí tưởng room for the đau đớn nhường chỗ cho sự giận pain left place to anger. Cho mình hỏi là "nhường nhịn" dịch sang tiếng anh thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

nhường nhịn tiếng anh là gì