Như chúng ta đã tìm hiểu work out là gì ở trên, work out được dùng với nghĩa thông dụng là hoạt động thể dục thể thao nâng cao sức khỏe. Tương tự, work out trong thể hình được hiểu là các bài luyện tập, kế hoạch, giáo án luyện tập về thể hình. Work out trong thể hình là gì? Work out nghĩa là gì? Work out dịch ra có nghĩa là tập thể dục Ngoài tập thể dục ra thì Work out còn có rất nhiều nghĩa như là: đi đến đâu, tới đâu, ra sao, Thi hành, tiến hành (một công việc). Trình bày, phát triển (một ý kiến). Vạch ra tỉ mỉ (1 kế hoạch). Tính toán, giải (bài toán), thanh toán (món nợ), khai thác hết (mỏ). lập, thành (giá cả). I'm working it ah ah ah ah ah ah ah The rent is fast too Your not gonna make it The telephone haunts you You just cant pay the bills (you just cant pay the bills) Your car is broke down And the babys gotta go to school Your feelin left out Like nobody's gonna care for you (care for you baby) Well I gotta go crib girl A room for your kid girl So Begin by looking at it as you would a team-building exercise. In a sense, it will tighten the bonds of your team as they explore the coming project as if it was finished and failed. Therefore, the activity is not only practical in terms of better planning but also solidifies your team, making them more productive. Dưới đây là một số cách sử dụng để các bạn hiểu rõ hơn về cụm từ này. WORK OUT = Tập thể dục. An Thanh works out at the gym three times a week. WORK OUT = Phát triển, tiến triển. Good luck for the future. I hope everything works out well for you. WORK OUT = Dùng cho phép tính toán. The total bill for three people is $84.60. Từ Work It Out Là Gì Vậy? Từ Work Out Tiếng Lóng Nghĩa Là Gì Vậy. Put Down là gì và cấu trúc cụm từ Put Down trong câu Tiếng Anh. About the Author: trumtintuc. bài viết đang được quan tâm. 5 Cách nạp tiền vào tài khoản ngân hàng VietcomBank nhanh gọn. TTUO. Work out là một cụm động từ trong tiếng Anh, được hiểu là một hoạt động luyện tập để cải thiện sức khỏe, đặc biệt là giúp cho hình dáng cơ thể con người trở nên đẹp hơn. Ý nghĩa và cách sử dụng từ Work out trong tiếng Anh như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé. Đang xem Work it out là gì Work out là gì? Work out được định nghĩa trong từ điển là “to exercise in order to improve the strength or appearance of your body”, hiểu là việc tập thể dục để cải thiện sức khỏe và vóc dáng cơ thể. Ví dụ He works out in the gym every day. Anh ấy luyện tập ở phòng gym mỗi ngày I try to work out twice a week to keep fit. Tôi cố gắng luyện tập hai lần một tuần để giữ dáng. Một số ý nghĩa khác của từ Work out cũng thường xuyên được sử dụng như Thi hành, tiến hành, thực hành Sửa, giải quyết Đi tới đâu Lập thành, tạo thành Vạch ra tỉ mỉ Tính toán, thanh toán Trình bày Ví dụ 1. Nothing was working out right as the plan. không có gì hoạt động theo đúng kế hoạch cả. 2. She can’t work it out in head “1890 x 95 =?” Cô ấy không thể tính nhẩm trong đầu phép tính “1890 x 95”. 3. I couldn’t work out the answer for this question Tôi không thể tìm ra câu trả lời cho câu hỏi này. Xem thêm Year On Year Là Gì – Year On Year Nghĩa Là Gì Một số cụm động từ khác Ngoài cụm động từ “work out” ở trên, còn có một số cụm động từ với work khác cũng thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh như 1. Work against the clock làm gấp Ví dụ The police are working against the lock to collect evidences. Cảnh sát đang làm việc gấp rút để tìm ra chứng cứ 2. Work around tránh Ví dụ You should work around Jane because he is being a problem and he will have to leave next month. Bạn nên tránh Jane ra bởi anh ta đang là người rắc rối và sẽ phải buộc rời đi vào tháng tới 3. Work toward đạt được tiến bộ, vượt qua trở ngại Ví dụ He worked toward scholarship this term. Anh ta làm việc chỉ để đạt được học bổng của kỳ này 4. Work off đền bù lại Ví dụ I had to work off some requirements before I graduated. Tôi phải hoàn thành một số yêu cầu của nhà trường trước khi tốt nghiệp 5. work on bỏ ra thời gian để sửa chữa hay làm công việc gì Ví dụ My father worked on the house Bố tôi đang sửa chữa căn nhà 6. work for làm cho ai Ví dụ We worked for Chúng tôi làm việc cho ông John 7. Work away tiếp tục công việc Ví dụ You should work away instead of interfering with her stories. bạn nên tiếp tục công việc của mình thay vì xen vào chuyện của cô ấy 8. work down tụt xuống, hạ xuống 9. work in đưa vào 10. Work up lên dần, tiến triển 2. Workout trong thể hình là gì? Workout trong thể hình là gì? Workout trong thể hình được hiểu là kế hoạch luyện tập hay còn gọi là giáo án thể hình. Trong giáo án thể hình workout sẽ có đầy đủ thông tin về các bài tập, số lần luyện tập, trình tự luyện tập cũng như chế độ ăn uống, chế độ nghỉ ngơi sao cho phù hợp. Một workout đầy đủ, chuyên nghiệp, đúng đắn sẽ giúp người luyện tập nhanh chóng đạt được mục tiêu luyện tập của mình. Do mục đích luyện tập của mỗi người là khác nhau nên việc xây dựng một workout luyện tập riêng cho mình là rất cần thiết. Street workout là gì? Street Workout là thuật ngữ chỉ môn thể thao đường phố. Những môn thể thao này thường là sự kết hợp của các môn như thể dục mềm dẻo, điền kinh,…mục đích cũng để tăng cường sức khỏe và giữ vóc dáng. Street Workout hiện không chỉ là một hình thức luyện tập mà còn được xem là một phong cách sống mới của giới trẻ. Street Workout được thực hiện chỉ với những dụng cụ hết sức đơn giản như xà đơn, xà kép,..thậm chí nhiều bài tập còn không cần sử dụng đến dụng cụ đi kèm. Người luyện tập có thể thực hiện bài tập ở khắp mọi nơi, thường là ở trong công viên mà không cần tốn chi phí đăng ký luyện tập trong các phòng tập. Xem thêm Download Game 2 Người Chơi Offline, Download Game Offline Hay 2 Nguoi Choi Qua bài viết trên đây của hy vọng bạn đọc đã hiểu “Work out là gì” Như vậy mỗi khi nghe ai đó nhắc đến thuật ngữ này chắc hẳn là bạn đã biết được nội dung mà họ đang muốn nói tới rồi chứ. Work out là một cụm động từ trong tiếng Anh, được hiểu là một hoạt động giải trí rèn luyện để cải tổ sức khỏe thể chất, đặc biệt quan trọng là giúp cho hình dáng khung hình con người trở nên đẹp hơn. Ý nghĩa và cách sử dụng từ Work out trong tiếng Anh như thế nào, tất cả chúng ta hãy cùng khám phá qua bài viết dưới đây nhé. Bạn đang xem Work it out là gì 1. Work out là gì vậy? Work out là gì vậy? Work out được định nghĩa trong từ điển là “to exercise in order to improve the strength or appearance of your body”, hiểu là việc tập thể dục để cải thiện sức khỏe và vóc dáng cơ đang đọc Work It Out Là Gì ? Khám Phá Và Giải Nghĩa Về Cụm Từ Work OutBạn đang xem Work it out là gì Thí dụ Bạn đang đọc Work It Out Là Gì ? Khám Phá Và Giải Nghĩa Về Cụm Từ Work Out He works out in the gym every day. Anh ấy rèn luyện ở phòng gym mỗi ngày I try to work out twice a week to keep fit. Tôi cố gắng nỗ lực rèn luyện hai lần một tuần để giữ dáng .Một vài ý nghĩa khác của từ Work out cũng liên tục được sử dụng như Thi hành, triển khai, thực hành thực tếSửa, xử lýĐi tới đâuLập thành, tạo thànhVạch ra tỉ mỉTính toán, giao dịch thanh toánTrình bàyThí dụ 1. Nothing was working out right as the plan. không có gì hoạt động giải trí theo đúng kế hoạch cả. 2. She can’t work it out in head “ 1890 x 95 = ? ” Cô ấy không hề tính nhẩm trong đầu phép tính “ 1890 x 95 ” . Một vài cụm động từ khác Ngoài cụm động từ “ work out ” ở trên, còn có Một vài ít cụm động từ với work khác cũng liên tục được sử dụng trong tiếng Anh như 1. Work against the clock làm gấp Thí dụ The police are working against the lock to collect evidences. Cảnh sát đang làm việc gấp rút để tìm ra chứng cứ 2. Work around tránhThí dụ You should work around Jane because he is being a problem and he will have to leave next month. Bạn nên tránh Jane ra bởi anh ta đang là người rắc rối và sẽ phải buộc rời đi vào tháng tới 3. Work toward đạt được tân tiến, vượt qua trở ngạiThí dụ He worked toward scholarship this term. Anh ta thao tác chỉ để đạt được học bổng của kỳ này 4. Work off đền bù lạiThí dụ I had to work off some requirements before I graduated. Tôi phải hoàn thành xong 1 số ít nhu yếu của nhà trường trước khi tốt nghiệp 5. work on bỏ ra thời hạn để sửa chữa thay thế hay làm việc làm gìThí dụ My father worked on the house Bố tôi đang sửa chữa thay thế căn nhà 6. work for làm cho aiThí dụ We worked for Mr. John Chúng tôi thao tác cho ông John 7. Work away liên tục việc làmThí dụ You should work away instead of interfering with her stories. bạn nên liên tục việc làm của mình thay vì xen vào chuyện của cô ấy 8. work down tụt xuống, hạ xuống9. work in đưa vào10. Work up lên dần, tiến triển 2. Workout trong thể hình là gì vậy? Workout trong thể hình là gì vậy? Workout trong thể hình được hiểu là kế hoạch luyện tập hay còn gọi là giáo án thể hình. Trong giáo án thể hình workout sẽ có đầy đủ thông tin về các bài tập, số lần luyện tập, trình tự luyện tập cũng như chế độ ăn uống, chế độ nghỉ ngơi sao cho phù hợp. Xem thêm Tại Sao Bà Bầu Cần Tiêm Uốn Ván Có Ảnh Hưởng Gì Không Gì Đến Mẹ Và Bé Không? Một workout khá đầy đủ, chuyên nghiệp, đúng đắn sẽ giúp người rèn luyện nhanh gọn đạt được tiềm năng rèn luyện của mình. Do mục tiêu rèn luyện của mỗi người là khác nhau nên việc kiến thiết xây dựng một workout rèn luyện riêng cho mình là rất thiết yếu . Street workout là gì vậy? Street Workout là thuật ngữ chỉ môn thể thao đường phố. các môn thể thao này thường là sự kết hợp của các môn như thể dục mềm dẻo, điền kinh,…mục đích cũng để tăng cường sức khỏe và giữ vóc dáng. Street Workout hiện không chỉ là một hình thức luyện tập mà còn được xem là một phong cách sống mới của giới trẻ. Xem thêm 5 Món Ăn Gì Mát Gan Trị Mụn Cấp Tốc, với 10 Loại Nước Mát Gan Trị Mụn Hiệu Quả Qua bài viết trên đây của kỳ vọng bạn đọc đã hiểu “ Work out là gì ” Như vậy mỗi khi nghe ai đó nhắc đến thuật ngữ này chắc rằng là bạn đã biết được nội dung mà họ đang muốn nói tới rồi chứ . Work out là một cụm động từ trong tiếng Anh, được hiểu là một hoạt động luyện tập để cải thiện sức khỏe, đặc biệt là giúp cho hình dáng cơ thể con người trở nên đẹp hơn. Ý nghĩa và cách sử dụng từ Work out trong tiếng Anh như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây đang xem Từ Work It Out Là Gì Vậy? Từ Work Out Tiếng Lóng Nghĩa Là Gì Work out là gì?Work out được định nghĩa trong từ điển là “to exercise in order to improve the strength or appearance of your body”, hiểu là việc tập thể dục để cải thiện sức khỏe và vóc dáng cơ dụHe works out in the gym every day. Anh ấy luyện tập ở phòng gym mỗi ngàyI try to work out twice a week to keep fit. Tôi cố gắng luyện tập hai lần một tuần để giữ dáng.Một số ý nghĩa khác của từ Work out cũng thường xuyên được sử dụng nhưThi hành, tiến hành, thực hànhSửa, giải quyếtĐi tới đâuLập thành, tạo thànhVạch ra tỉ mỉTính toán, thanh toánTrình bàyVí dụ1. Nothing was working out right as the plan. không có gì hoạt động theo đúng kế hoạch cả.2. She can’t work it out in head “1890 x 95 =?” Cô ấy không thể tính nhẩm trong đầu phép tính “1890 x 95”.3. I couldn’t work out the answer for this question Tôi không thể tìm ra câu trả lời cho câu hỏi này.Xem thêm Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ “work out” ở trên, còn có một số cụm động từ với work khác cũng thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh như1. Work against the clock làm gấpVí dụ The police are working against the lock to collect evidences. Cảnh sát đang làm việc gấp rút để tìm ra chứng cứ2. Work around tránhVí dụ You should work around Jane because he is being a problem and he will have to leave next month. Bạn nên tránh Jane ra bởi anh ta đang là người rắc rối và sẽ phải buộc rời đi vào tháng tới3. Work toward đạt được tiến bộ, vượt qua trở ngạiVí dụ He worked toward scholarship this term. Anh ta làm việc chỉ để đạt được học bổng của kỳ này4. Work off đền bù lạiVí dụ I had to work off some requirements before I graduated. Tôi phải hoàn thành một số yêu cầu của nhà trường trước khi tốt nghiệp5. work on bỏ ra thời gian để sửa chữa hay làm công việc gìVí dụ My father worked on the house Bố tôi đang sửa chữa căn nhà6. work for làm cho aiVí dụ We worked for Chúng tôi làm việc cho ông John7. Work away tiếp tục công việcVí dụ You should work away instead of interfering with her stories. bạn nên tiếp tục công việc của mình thay vì xen vào chuyện của cô ấy8. work down tụt xuống, hạ xuống9. work in đưa vào10. Work up lên dần, tiến triển2. Workout trong thể hình là gì? Workout trong thể hình là gì?Workout trong thể hình được hiểu là kế hoạch luyện tập hay còn gọi là giáo án thể hình. Trong giáo án thể hình workout sẽ có đầy đủ thông tin về các bài tập, số lần luyện tập, trình tự luyện tập cũng như chế độ ăn uống, chế độ nghỉ ngơi sao cho phù workout đầy đủ, chuyên nghiệp, đúng đắn sẽ giúp người luyện tập nhanh chóng đạt được mục tiêu luyện tập của mình. Do mục đích luyện tập của mỗi người là khác nhau nên việc xây dựng một workout luyện tập riêng cho mình là rất cần Street workout là gì?Street Workout là thuật ngữ chỉ môn thể thao đường phố. Những môn thể thao này thường là sự kết hợp của các môn như thể dục mềm dẻo, điền kinh,...mục đích cũng để tăng cường sức khỏe và giữ vóc dáng. Street Workout hiện không chỉ là một hình thức luyện tập mà còn được xem là một phong cách sống mới của giới Workout được thực hiện chỉ với những dụng cụ hết sức đơn giản như xà đơn, xà kép,..thậm chí nhiều bài tập còn không cần sử dụng đến dụng cụ đi kèm. Người luyện tập có thể thực hiện bài tập ở khắp mọi nơi, thường là ở trong công viên mà không cần tốn chi phí đăng ký luyện tập trong các phòng bài viết trên đây của hy vọng bạn đọc đã hiểu “Work out là gì” Như vậy mỗi khi nghe ai đó nhắc đến thuật ngữ này chắc hẳn là bạn đã biết được nội dung mà họ đang muốn nói tới rồi chứ. Estes exemplos podem conter palavras rudes baseadas nas suas pesquisas. Estes exemplos podem conter palavras coloquiais baseadas nas suas pesquisas. Sugestões He'll give me time to work it out. In the future, you got to work it out. We're trying to work it out. Try to work it out with your wife. If we talk to them now, we can probably work it out. Se falarmos com eles agora, provavelmente podemos resolver isso. We can try and find a way to work it out. There is no way to work it out. I thought that they could work it out. So you guys are trying to work it out. 'Cause I was trying to work it out. No, work it out with him. Edelman, that other thing, you work it out. I know, we'll work it out. We can work it out later. Then I think we can work it out. Well, you guys can work it out. And besides, they still might work it out. I have to work it out myself. You'll have to work it out yourself. Let the adults work it out. Deixa os adultos fazerem o trabalho. Não foram achados resultados para esta acepção. Sugestões que contenham work it out Resultados 1605. Exatos 1605. Tempo de resposta 544 ms.

work it out là gì